VAY TRẢ GÓP
VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0918.789.626 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TỐT NHẤT!
- Lợi ích và đặc điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
- Điều kiện vay vốn khi mua ô tô trả góp tại các ngân hàng bạn nên biết
- Vay mua xe ô tô trả góp thông qua ngân hàng có cần tài sản đảm bảo không?
- Cần những hồ sơ vay vốn nào trong quá trình mua xe ô tô trả góp?
- Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2024 của các ngân hàng mới nhất hiện nay
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của các ngân hàng trong từng thời điểm
- Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua) tùy vào 1 số ngân hàng
- Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm ( 96 tháng )
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
- Phí thanh lý hợp đồng trước thời hạn thấp
- Không cần chứng minh tài chính, hỗ trợ vay nợ xấu.
2) Điều kiện vay vốn
- Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
- Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh ngân hàng cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
- Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ. ( Nếu không có sẽ được Nhân viên bán hàng hỗ trợ hồ sơ hợp lý )
- Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng cho vay
3) Tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
- Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
- Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
4) Hồ sơ vay vốn
- CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
- Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
- Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
- Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
- Các giấy tờ liên quan (nếu có).
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2024 của các ngân hàng mới nhất
NGÂN HÀNG | LÃI SUẤT NĂM ĐẦU |
MỨC VAY TỐI ĐA %/ GIÁ TRỊ XE |
THỜI GIAN VAY (THÁNG) |
---|---|---|---|
Ngân hàng VIB bank | 7.50% | 80% | 84 |
Ngân hàng VP bank | 7.80% | 85% | 96 |
Ngân hàng TP bank | 10.0% | 75% | 84 |
Ngân hàng PG bank | 8.80% | 85% | 96 |
Ngân hàng Vietcombank | 8.30% | 70% | 60 |
Ngân hàng BIDV | 8.80% | 70% | 60 |
Ngân hàng VietinBank | 8.10% | 70% | 60 |
Ngân hàng Bắc Á Bank | 8.80% | 85% | 60 |
Ngân hàng HSBC | 8.75% | 70% | 60 |
Ngân hàng OceanBank | 8.20% | 70% | 60 |
Ngân hàng Maritime Bank | 8.80% | 70% | 60 |
Ngân hàng SHB | 8.50% | 70% | 60 |
Ngân hàng MBBank | 10.20% | 80% | 60 |
Ngân hàng ACB | 10.50% | 70% | 60 |
Ngân hàng VietAbank | 6.00% | 85% | 60 |